Hướng Dẫn Chi Tiết ” QUY TRÌNH THI CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP” Cho Loại cọc BTCT 200X200, 250X250, 300X300….Để cho chủ nhà có thể biết phương pháp trình tự trong thi công ép cọc bê tông nhà dân và dự án bằng giàn máy Neo, Tải, Robot và bán Tải như thế nào?
Phần 1: Kiểm tra cọc bê tông đúc sẵn
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Cọc đúc sẵn | Kết quả nén mẫu bê tông | Nén 03 mẫu BT hình lập phương kích thước 150x150x150 mm | Cường độ mẫu thấp nhất ≥85% mác TK. Giá trị TB ≥ mác TK | TCVN 3118:1993 | ||
Chiều dài cọc | Đo bằng thước | ± 30 mm | TCVN 286:2003 | ||||
Kích thước, đường kính cọc | Đo bằng thước | +5mm | TCVN 286:2003 | ||||
Chiều dài mũi cọc | Đo bằng thước | ± 30 mm | TCVN 286:2003 | ||||
Độ lệch mũi cọc khỏi tâm cọc | Mắt thường
Đo bằng thước |
+10mm | TCVN 286:2003 | ||||
Khoảng cách từ tâm móc treo đến đoạn đầu cọc ( nếu có) | Đo bằng thước | ± 50 mm | TCVN 286:2003 | ||||
Độ lệch của móc treo so với trục cọc | ± 20 mm | TCVN 286:2003 | |||||
Độ cong của cọc ( lồi hoặc lõm) | +10mm | TCVN 286:2003 | |||||
3 | Độ võng của đoạn cọc | Máy laser | 1/100 chiều dài đốt cọc | TCVN 286:2003 | |||
Bề mặt cọc | Mắt thường | – Màu sắc cọc đồng đều, diện tích lẹm, sứt góc, rỗ tổ ong không quá 5% bề mặt, không tập trung. | TCVN 286:2003 | ||||
Vết nứt | Thước đo chuyên dụng. | Vết nứt ≤ 0,2mm
Độ sâu vết nứt ≤ 10mm |
TCVN 286:2003 |

Phần 2: Thi công ép cọc bê tông
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác ép cọc | Định vị tim cọc | Máy toàn đạc | ≤ 0,2D ( D đường kính cọc biên)
≤ 0,3D ( D đường kính cọc giữa) |
TCVN 9394:2012 | ||
Chất lượng cọc. | Bằng mắt | Chiều rộng vết nứt: ≤ 0,2mm, độ sâu vết nứt ≤ 10 mm | TCVN 286:2003 | ||||
Tổ hợp các đoạn cọc | Đo bằng thước | Theo Shopdrawing
được phê duyệt. |
TCVN 9394:2012 | ||||
Vệ sinh mũi cọc | Bằng mắt | Mũi cọc phải vệ sinh sạch sẽ trước khi hàn. | |||||
Kích thước bản mã hàn cọc | Đo bằng thước | Theo Shopdrawing
được phê duyệt. |
TCVN 9394:2012 | ||||
Độ thẳng đứng cọc | Thước ni vô | Độ nghiêng cho phép 1/100 mỗi phương | TCVN 9394:2012 | ||||
Đường hàn mặt bích nối cọc. | Bằng mắt | – Chiều cao, chiều rộng mối hàn đồng đều, hàn ngấu, không bị khuyết tật. | TCVN 9394:2012 | ||||
Máy ép cọc | Tải trọng máy + đối trọng. | Pép ≥ 1,4 Ptk | TCVN 9394:2012 | ||||
Điều kiện dừng ép | Đo bằng thước
Mắt thường |
Lmin ≤ Lép ≤ Lmax
Pmin ≤ Pép ≤ Pmax |
TCVN 9394:2012 | ||||
Ghi chú: Chi tiết các chỉ tiêu xem tiêu chuẩn kỹ thuật quy định tại cột ghi chú |

Phần 3: Phá đầu cọc bê tông
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác phá đầu cọc | Cao độ đầu cọc hiện trạng trước khi phá bê tông. | Máy toàn đạc | Theo thực tế | |||
Định vị cao độ đầu cọc | Máy toàn đạc | Theo Shopdrawing
được phê duyệt. |
|||||
Bề mặt cọc sau khi phá bê tông | Bằng mắt thường | Bề mặt cọc phẳng nhẵn, không sứt vỡ. | |||||
Chiều dài phá bê tông đầu cọc | Đo bằng thước | Đo thực tế | |||||
Cốt thép đầu cọc
Chủng loại, đường kính, số lượng thép chủ. Vị trí chiều dài thanh thép đầu cọc |
Đo bằng thước
Bằng mắt thường. |
Theo thiết kế. ( Thường ≥ 30D ) | |||||
Dọn vệ sinh bê tông đầu cọc | Bằng mắt thường | Bê tông đầu cọc sau khi phá phải chuyển ra ngoài công trường. |

Trên đây, công ty thiết kế xây dựng Khang Thịnh đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích về quy trình ép cọc bê tông, thông qua đó bạn hiểu như về quy trình thực thi dự án của chúng tôi, đặt niềm tin khi bàn giao công trình nhà trong tương lai.