Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quy trình thi công phần thô và các bước cần thiết để thực hiện công việc này một cách hiệu quả.
Vì khi bắt đầu xây dựng một công trình, việc thi công phần thô là bước đầu tiên và quan trọng nhất để tạo nên cơ sở vững chắc cho các công đoạn tiếp theo. Tuy nhiên, để đạt được kết quả tốt nhất và đảm bảo tính an toàn cho công trình, quy trình thi công phần thô cần phải được thực hiện đúng quy trình và được kiểm soát chặt chẽ.
Đồng thời, công ty xây nhà trọn gói TPHCM cũng sẽ chia sẻ một số kinh nghiệm và lưu ý quan trọng giúp các nhà thầu và chủ đầu tư có thể hoàn thành công việc một cách chuyên nghiệp và đạt được hiệu quả cao nhất.
Mục lục
Phần 1: Gia công lắp dựng cốt thép cột, vách
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác lắp dựng cốt thép cột vách | Đục nhám bê tông chân cột, vách | Bằng mắt thường | Bề mặt bê tông sạch tạp chất, có độ nhám bề mặt để tăng liên kết bê tông cột vách. | |||
Vệ sinh cốt thép chờ cột vách. | Bằng mắt thường | Thép chờ cột vách phải được vệ sinh sạch sẽ tạp chất. | |||||
Chủng loại, đường kính, chiều dài thép chủ cột, vách. | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Chiều dài ± 10mm
Thanh thép bị giảm tiết diện không vượt quá 2% đường kính. |
TCVN 4453-1995 | ||||
Chủng loại, đường kính, chiều dài thép đai cột, vách. | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Khoảng cách
± 10mm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Vị trí, chiều dài mối nối | Bằng mắt thườngĐo bằng thước | Theo thiết kế
Chiều dài nối 40d Thép vằn nối ≤50% diện tích mặt cắt ngang cốt thép. Thép trơn nối ≤25% diện tích mặt cắt ngang cốt thép. |
TCVN 4453-1995 | ||||
Vị trí các thanh thép | Đo bằng thước | Sai số ±10 mm | TCVN 4453-1995 | ||||
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ | Đo bằng thước | ± 3 mm ( a≤15mm)
± 5 mm ( a≥15mm) |
TCVN 4453-1995 | ||||
Vệ sinh sau khi lắp đặt | Bằng mắt thường | Thép cột vách được vệ sinh sạch tạp chất |
Phần 2: Gia công lắp dựng ván khuôn cột, vách
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác GCLD ván khuôn cột vách | Kiểm tra chất lượng ván khuôn trước khi gia công lắp đặt. | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Theo chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất. | |||
Vị trí, kích thước hình học ván khuôn cột vách. | Máy toàn đạc
Đo bằng thước Bằng mắt thường |
Sai lệch vị trí
± 8mm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Bề mặt ván khuôn ( Sạch, phẳng, không bám dính) | Bằng mắt thường | Mức độ gồ ghề giữa
các tấm ván khuôn ± 3 mm. Bề mặt ván khuôn sạch, không dính tạp chất. |
TCVN 4453-1995 | ||||
Độ kín khít của ván khuôn | Bằng mắt thường | Ván khuôn được ghép kín khít đảm bảo không mất nước xi măng khi đổ và đầm bê tông. | TCVN 4453-1995 | ||||
Độ thẳng đứng của ván khuôn | Bằng mắt thườngMáy laser | Sai lệch vị trí
± 8mm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Độ chắc chắn của ván khuôn | Bằng mắt thường, tay dung lắc các tấm ván khuôn. | Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. | TCVN 4453-1995 | ||||
Độ ổn định chắc chắn của cây chống cột, vách. | Bằng mắt thường, tay dung lắc các cây chống. | Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. | TCVN 4453-1995 | ||||
Công tác vệ sinh sau khi lắp đặt | Bằng mắt thường | Không còn rác, bùn đất, mùn cưa, chất bẩn khác trên bề mặt ván khuôn. |
Phần 3: Công tác đổ bê tông cột, vách
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác đổ bê tông cột vách | Vệ sinh, tưới bám dính trước khi đổ bê tông. | Bằng mắt thường | Theo BPTC đổ bê tông cột, vách được CĐT phê duyệt. | |||
Quá trình đổ bê tông. ( Kỹ thuật đổ, đầm bê tông) | Bằng mắt thường | – Cột có chiều cao nhỏ hơn 5m đổ bê tông liên tục.
– Cột vách cao hơn 5 m chia thành nhiều đợt đổ bê tông, vị trí mạch ngừng phải theo BPTC được duyệt. |
TCVN 4453-1995 | ||||
Cao độ dừng đổ bê tông cột vách. | Đo bằng thước | – ở mặt trên của móng.
– ở mặt dưới của xà, dầm ( thường cách đáy dầm 2 cm) |
TCVN 4453-1995 | ||||
Bề mặt bê tông sau khi tháo ván khuôn | Bằng mắt thường | Bề mặt bê tông phải phẳng nhẵn, góc cạnh, đồng đều về màu sắc. | TCVN 4453-1995 | ||||
Bảo dưỡng bê tông | Bằng mắt thường | Vùng A ( Từ Diễn Châu trở ra Bắc)
+ Hè 3 ngày đêm + Đông 4 ngày đêm Vùng B ( Phía đông trường sơn và từ Diễn Châu đến Thuận Hải). + Khô 4 ngày đêm + Mưa 2 ngày đêm Vùng C ( Tây Nguyên và Nam Bộ) + Khô 6 ngày đêm + Mưa 1 ngày đêm |
TCVN 4453-1995 |
Phần 4: Gia công lắp dựng ván khuôn dầm sàn
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác GCLD ván khuôn dầm sàn | Kiểm tra chất lượng ván khuôn trước khi
gia công lắp đặt. |
Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Theo chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất. | |||
Vị trí, cao độ ván khuôn | Máy toàn đạc
Đo bằng thước |
Sai lệch vị trí
± 10mm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Độ chắc chắn ổn định của ván khuôn. | Bằng mắt thường, tay dung lắc các tấm ván khuôn. | Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. | TCVN 4453-1995 | ||||
Bề mặt ván khuôn ( Sạch, phẳng, không bám dính) | Bằng mắt thường | Mức độ gồ ghề giữa
các tấm ván khuôn ± 3 mm. Bề mặt ván khuôn sạch, không dính tạp chất. |
TCVN 4453-1995 | ||||
Độ kín khít ván khuôn | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Đảm bảo kín khít không mất nước xi măng ± 2 mm | TCVN 4453-1995 | ||||
Độ thẳng đứng thành ván khuôn | Kiểm tra bằng dọi
Bằng mắt thường |
Thành dầm ± 5mm | TCVN 4453-1995 | ||||
Hệ thống cây chống dầm sàn. | Đo bằng thướcBằng mắt thường | Sai số trên 1m
± 25mm Sai số trên toàn khẩu độ ± 75mm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Vệ sinh ván khuôn | Bằng mắt thường | Không còn rác, bùn đất, mùn cưa, chất bẩn khác trên bề mặt ván khuôn. | TCVN 4453-1995 |
Phần 5: Gia công lắp dựng cốt thép dầm sàn
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Dầm | Chủng loại , đường kính, chiều dài thép chủ. | Đo bằng thước kẹp
Bằng mắt thường |
Toàn bộ chiều dài ± 20mm
Thanh thép bị giảm tiết diện không vượt quá 2% đường kính. |
TCVN 4453-1995 | ||
Chủng loại , đường kính, chiều dài thép chờ. | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Một mét dài ± 5mm
Thanh thép bị giảm tiết diện không vượt quá 2% đường kính. |
TCVN 4453-1995 | ||||
Chủng loại, đường kính, chiều dài thép đai | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Khoảng cách
± 10mm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Uốn nắn vệ sinh cốt thép chờ dầm, thép gia cường. | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Khoảng cách
± 10mm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Sàn | Chủng loại , đường kính, chiều dài thép lớp dưới. | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Khoảng cách ±10mm | TCVN 4453-1995 | |||
Chủng loại , đường kính, chiều dài thép lớp trên. | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Khoảng cách ±10mm | TCVN 4453-1995 | ||||
Chủng loại , đường kính, chiều dài thép gia cường lỗ mở | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Một mét dài ± 5mm | TCVN 4453-1995 | ||||
Lắp đặt gioăng mạch ngừng sàn | Bằng mắt thường | Biện pháp TC được CĐT phê duyệt | |||||
Xử lý mạch ngừng dầm sàn | Đục tẩy bê tông mạch ngừng làm sạch, tạo nhám. | Bằng mắt thường | Biện pháp TC được CĐT phê duyệt | ||||
Uốn nắn vệ sinh cốt thép chờ dầm, sàn | Bằng mắt thường | Biện pháp TC được CĐT phê duyệt
Vùng kéo ≥ 40d Vùng nén ≥ 30d |
TCVN 4453-1995 | ||||
Chủng loại, đường kính, chiều dài thép chờ. | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Một mét dài ± 5mm
Thanh thép bị giảm tiết diện không vượt quá 2% đường kính. |
TCVN 4453-1995 | ||||
Vị trí các thanh thép | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Khoảng cách ±10mm | TCVN 4453-1995 | ||||
Vị trí, chiều dài các mối nối. | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
Theo thiết kế
Vùng chịu kéo 40d Vùng chịu nén 30d Thép vằn nối ≤50% diện tích mặt cắt ngang cốt thép. Thép trơn nối ≤25% diện tích mặt cắt ngang cốt thép. |
TCVN 4453-1995 | ||||
Chiều dày lớp BT bảo vệ | Đo bằng thước
Bằng mắt thường |
± 3 mm ( a≤15mm)
± 5 mm ( a≥15mm) |
TCVN 4453-1995 | ||||
Công tác vệ sinh cốt thép | Bằng mắt thường | Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. | |||||
Lắp đặt lưới mạch ngừng | Bằng mắt thường | Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. |
Phần 6: Bê tông dầm sàn
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác đổ bê tông dầm sàn | Vệ sinh tổng thể ( đầu cột, vách, cốt thép, ván khuôn dầm sàn) | Bằng mắt thường | Theo BPTC đổ bê tông cột, vách được CĐT phê duyệt. | |||
Vệ sinh, tưới bám dính đầu cột, vách trước khi đổ bê tông. | Bằng mắt thường | Theo BPTC đổ bê tông cột, vách được CĐT phê duyệt. | |||||
Quá trình đổ bê tông. ( Kỹ thuật đổ, đầm bê tông) | Bằng mắt thường | – Hướng đổ song song với dầm phụ thì mạch ngừng thi công bố trí trong khoảng 1/3 đoạn giữa của nhịp dầm.
– Hướng đổ song song với dầm chính thì mạch ngừng thi công bố trí ở trong hai khoảng giữa của nhịp dầm và sàn ( mỗi khoảng dài 1/4 nhịp) – Bước di chuyển của đầm dùi không vượt quá 1,5 bán kính tác dụng của đầm và cắm sâu vào lớp bê tông đã đổ trước 10cm. – Dấu hiệu nhận biết bê tông đã được đầm kỹ là vữa xi măng nổi lên bề mặt và bọt khí không còn nữa. |
TCVN 4453-1995 | ||||
Làm mặt, cao độ mặt bê tông. | Bằng mắt thường
Máy Thủy Bình |
± 7mm | TCVN 4453-1995 | ||||
Bảo dưỡng bê tông tiếp theo | Bằng mắt thường | Vùng A ( Từ Diễn Châu trở ra Bắc)
+ Hè 3 ngày đêm + Đông 4 ngày đêm Vùng B ( Phía đông trường sơn và từ Diễn Châu đến Thuận Hải). + Khô 4 ngày đêm + Mưa 2 ngày đêm Vùng C ( Tây Nguyên và Nam Bộ) + Khô 6 ngày đêm + Mưa 1 ngày đêm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Bề mặt bê tông hoàn thiện | Bằng mắt thường | Mức độ gồ ghề của bề mặt bê tông khi ốp thước 2m không vượt quá 7mm. | TCVN 4453-1995 |
Trên đây, công ty xây dựng Khang Thịnh đã cung cấp cho bạn đọc thông tin hữu ích về quy trình thi công phần thô, tạo nên tiền đề phát triển một ngôi nhà đẹp, vững chãi, bền bỉ theo thời gian.