Quy trình thi công hoàn thiện nhà phố, biệt thự bao gồm việc lựa chọn vật liệu, thiết kế không gian nội thất và các bước hoàn thiện chi tiết và nhiều công việc khác.
Việc xây dựng một ngôi nhà phố là một quá trình phức tạp và cần được thực hiện đúng quy trình để đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền của công trình. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành xây dựng phần thô, việc hoàn thiện nhà phố là bước quan trọng để tạo ra một không gian sống hoàn hảo và đáp ứng các nhu cầu của gia chủ.
Trong bài viết này, công ty xây nhà trọn gói TPHCM sẽ cùng bạn tìm hiểu về quy trình xây dựng hoàn thiện nhà phố, từ việc lựa chọn vật liệu, thiết kế không gian nội thất đến các bước hoàn thiện chi tiết. Đồng thời, bài viết cũng sẽ chia sẻ những kinh nghiệm và lưu ý quan trọng giúp các nhà thầu và chủ đầu tư hoàn thành công việc một cách chuyên nghiệp và đạt được hiệu quả cao nhất.
Mục lục
- 1 Bước 1. Xây tường
- 2 Bước 2. Lanh tô, trụ tường
- 3 Bước 3. Tô – Trát tường
- 4 Phần 4. Chống thấm nền vệ sinh
- 5 Phần 5. Láng nền sàn, cán nền
- 6 Phần 6. Ốp gạch
- 7 Phần 7. Lát gạch
- 8 Phần 8. Lát đá hoa cương, đá granite
- 9 Phần 9. Treo đá, ốp đá granit, đá hoa cương
- 10 Phần 10. Bả Mactic
- 11 Phần 11. Sơn
- 12 Phần 12. Thi công trần thạch cao
- 13 Phần 13. Lát sàn gỗ công nghiệp
- 14 Phần 14. Lắp đặt xà gồ, mái tôn
- 15 15 Lắp đặt mái ngói trên sàn BTCT
- 16 16 Lắp dựng cửa nhôm, vách kính
- 17 17 Lắp đặt cửa gỗ
- 18 18 Lắp đặt cửa chống cháy (Nếu có)
- 19 19 Lắp đặt lan can
Bước 1. Xây tường
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Cấp phối vữa xi măng | Bằng mắt thường
Lấy mẫu thí nghiệm |
Kết quả mẫu thí nghiệm | |||||
Loại gạch được sử dụng cho từng khu vực, vị trí. | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
Bản vẽ Shopdrawing
Giấy chứng nhận về quy cách và chất lượng gạch do nhà sản xuất cấp. |
|||||
Vị trí tường xây | Đo bằng thước | ± 10mm | TCVN 4085-2011 | ||||
Nghiệm thu chân cơ căng dây, thả lèo | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
± 10mm | TCVN 4085-2011 | ||||
– Khoan cấy thép liên kết tường xây.
– Lớp hồ dầu tiếp giáp giữa tường và BTCT |
Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
Tường 110: Khoan cấy 01 râu thép phi 8, neo vào BT 10d, nhô ra ngoài tường 30cm. Khoảng cách râu a =500mm.
Tường 220: Khoan cấy 02 râu thép phi 8, neo vào BT 10d, nhô ra ngoài tường 30cm. Khoảng cách râu a = 500mm. |
TCVN 4085-2011 | ||||
Quy cách xây ( quy định về gạch quay ngang, gạch chèn đỉnh tường, kích thước khối xây…) | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
– Hàng gạch chân cơ xây gạch đặc.
– Hàng gạch đỉnh tường xây gạch đặc vỉa nghiêng 45-60 độ. – Tường biên xây gạch đặc, tường vệ sinh xây gạch đặc 30 cm. – Xây tường 220 ba dọc một ngang hoặc 05 dọc 01 ngang. – Chiều cao mỗi đợt xây không vượt quá 1,5m. |
TCVN 4085-2011 | ||||
Công tác thi công trụ tường, giằng tường, lanh tô. | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
– Lanh tô gác vào đầu tường 250mm | TCVN 4085-2011 | ||||
Chiều dày độ đặc chắc, vệ sinh mạch vữa. | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
– Mạch vữa đứng trung bình 10mm, mạch vữa ngang 8-15mm, các mạch đứng so le nhau ít nhất là 50mm. | TCVN 4085-2011 | ||||
Độ ngang bằng, thẳng đứng, mặt phẳng, vuông góc, mạch vữa đặc chắc, thông thủy. | Máy laser
Bằng mắt thường. Đo bằng thước. |
+ Độ ngang bằng ± 10mm
+ Mặt phẳng ốp thước 2m không quá 10mm. |
TCVN 4085-2011 | ||||
Vị trí, kích thước cửa, kích thước lỗ mở. | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
± 10mm | TCVN 4085-2011 | ||||
Vệ sinh bảo dưỡng, xử lý khuyết tật và các công việc khác. | Bằng mắt thường. | Biện pháp TC xây trát được CĐT phê duyệt. |
Bước 2. Lanh tô, trụ tường
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Vị trí thi công lanh tô, trụ tường | Bằng mắt thường
Đo bằng thước |
Bản vẽ Shopdrawing phê duyệt | |||||
Khoan cấy Ramset thép chờ lanh tô, trụ tường ( nếu có | Đo bằng thước
Thí nghiệm kiểm tra chống nhổ. |
– Chiều sâu thép cắm vào BT: ≥ 10d | TCVN 8163-2009 | ||||
Vị trí, chủng loại đường kính cốt thép lanh tô, trụ tường. | Bằng mắt thường
Lấy mẫu thí nghiệm |
Sai số chiều dài thép chủ trên 1m dài: ± 5mm
Sai số khoảng cách thép chủ, thép đai: ± 10mm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Vị trí, kích thước hình học ván khuôn lanh tô, trụ tường. | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
– Bề mặt ván khuôn phẳng nhẵn, độ gồ ghề không quá 3mm.
– Sai số khoảng cách cây chống: 25mm/ 1md; trên toàn khẩu độ 75mm. – Ván khuôn kín khít không mất nước xi măng |
TCVN 4453-1995 | ||||
Vệ sinh cốt thép lanh tô, bổ trụ | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
BPTC lanh tô, bổ trụ phê duyệt. | |||||
Kiểm tra quá trình đổ bê tông lanh tô bổ trụ. | Bằng mắt thường.Đo bằng thước. | + Đầm bê tông: nước xi măng nổi lên bề mặt và bọt khí không còn nữa.+ Làm mặt bê tông phẳng nhẵn. | TCVN 3118-1993
TCVN 3106-1993 |
||||
Nghiệm thu công tác đổ bê tông lanh tô. | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
– Sai số kích thước: ± 8mm
– Lanh tô gác vào tường 250 mm |
TCVN 4453-1995 | ||||
Công tác bảo dưỡng bê tông lanh tô | Kiểm tra quá trình bảo dưỡng BT. | Vùng A ( Từ Diễn Châu trở ra Bắc)
+ Hè 3 ngày đêm + Đông 4 ngày đêm Vùng B ( Phía đông trường sơn và từ Diễn Châu đến Thuận Hải). + Khô 4 ngày đêm + Mưa 2 ngày đêm Vùng C ( Tây Nguyên và Nam Bộ) + Khô 6 ngày đêm + Mưa 1 ngày đêm |
TCVN 4453-1995 |
Bước 3. Tô – Trát tường
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác trát tường | Cấp phối vữa trát tường trong | Lấy mẫu thí nghiệm | Kết quả mẫu thí nghiệm | ||||
Cấp phối vữa trát tường ngoài, trần, cầu thang, má cửa… | Lấy mẫu thí nghiệm | Kết quả mẫu thí nghiệm | |||||
Tạo nhám đối với trần, cột, vách bê tông. | Bằng mắt thường. | Vữa Xi măng cát tỷ lệ 1:1 để khô sau 12h( nhưng không quá 36h) | |||||
Vệ sinh tạo ẩm bề mặt tường, trần ( trước khi trát) | Bằng mắt thường. | BPTC trát tường dầm trần được phê duyệt | |||||
Đóng lưới liên kết tại các vị trí tiếp giáp giữa bê tông và tường. | Đo bằng thước. | BPTC đóng lưới được phê duyệt (Tại vị trí tiếp giáp chờm về mỗi phía tối thiểu là 5 cm) | TCVN 4085-2011 | ||||
Kiểm tra công tác đắp mốc | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
Khoảng cách các mốc ≤3m | TCVN 4085-2011 | ||||
Trát 02 lớp đối với cấu kiện tường cột, dầm ( các vị trí trát dày quá quy định tuân theo BPTC được phê duyệt) | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
Chiều dày lớp trát từ 8- 20mm.
Trát dày lớn hơn 20mm phải đóng lưới. Chiều dày mỗi lần trát mỏng nhất 5mm lớn nhất 8mm. |
TCVN 4085-2011 | ||||
Công tác đắp gờ, phào, chỉ | Bằng mắt thường. | Bản vẽ Shopdrawing phê duyệt | TCVN 4085-2011 | ||||
Kiểm tra chất lượng trát: Gõ bộp, độ phẳng, thẳng, vết nứt, tạp chất, góc cạnh sắc nét, thẩm mỹ… của bề mặt trát. | Bằng mắt thường
Thước tầm Máy laser |
Bề mặt phẳng nhẵn, không nứt nẻ chân chim, không bị bộp.
– Ốp thước 2m trát trong khe hở không quá 2mm( cả bức tường không quá 10mm). – Ốp thước 2m trát ngoài khe hở không quá 3mm( cả bức tường không quá 10mm). |
TCVN 4085-2011 | ||||
Kích thước cửa, lỗ mở | Máy laser
Đo bằng thước. |
Sai số cho phép +5mm | |||||
Công tác sửa chữa khuyết tật (nếu có), vệ sinh
và bảo dưỡng |
Bằng mắt thường. | Sau khi trát xong 6h bảo dưỡng 03 ngày. | TCVN 4085-2011 |
Phần 4. Chống thấm nền vệ sinh
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác chống thấm nền vệ sinh | Kiểm tra chất lượng các loại vật liệu chống thấm. | Bằng mắt thường
Lấy mẫu thí nghiệm |
Chủng loại theo HĐ (VL đã được nghiệm thu đầu vào) | TCVN 367-2006 | |||
Kiểm tra bề mặt vệ sinh nền: Đục tẩy tạp chất, trám trít vị trí khuyết tật. | Bằng mắt thường
Lấy mẫu thí nghiệm |
– Đục sạch tạp chất trên bề mặt nền.
– Các ty thép dùng đục, máy cắt, gió đá cắt sâu so với bề mặt bê tông 2 cm. – Các vị trí vết nứt rạn bê tông cắt rộng 1-2 cm, sâu 2 cm. |
TCVN 367-2006 | ||||
Cố định vị trí ống MEP xuyên sàn. | Bằng mắt thường. | Biên bản nghiệm thu định vị và cố định ống MEP xuyên sàn. | |||||
Đục tẩy vệ sinh cổ ống, ghép ván khuôn, quấn băng trương nở, tưới bám dính đổ bù sika hoặc vật liệu khác theo BPTC được duyệt. | Bằng mắt thường. | – Đục vát 60 độ bê tông quanh cổ ống. | |||||
Quyét chống thấm | Bằng mắt thường.
Định mức theo quy định của loại vật liệu chống thấm phê duyệt. |
Quét 02 lớp chống thấm, lớp thứ 2 vuông góc với lớp thứ nhất, quét vén lên chân tường 30cm, đảm bảo vật liệu phủ kín bề mặt nền chống thấm. | TCVN 367-2006 | ||||
Ngâm nước kiểm tra thấm nền. | Bằng mắt thường. | Bơm ngâm nước tối thiểu 24h để kiểm tra xác nhận công tác chống thấm hoàn tất. | TCVN 367-2006 | ||||
Nghiệm thu công tác chống thấm. | – Chứng chỉ vật liệu và kết quả thí nghiệm vật liệu đầu vào.
– Biên bản nghiệm thu vật liệu chống thấm. – Bản vẽ Shopdrawing – Checklist kiểm tra quá trình thi công. |
– Sau 2-3 ngày ngâm nước, kiểm tra toàn bộ bề mặt nền chống thấm nếu không có nước rò rỉ hoặc ẩm ướt thì xác nhận công tác chống thấm hoàn thành. | TCVN 367-2006 |
Phần 5. Láng nền sàn, cán nền
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác Láng nền | Kiểm tra cấp phối vữa lát nền | Bằng mắt thường
Lấy mẫu thí nghiệm |
Kết quả mẫu thí nghiệm | ||||
Kiểm tra vệ sinh, tạo nhám bề mặt; xử lý
khuyết tật bề mặt nền… |
Bằng mắt thường. | BPTC láng nền được phê duyệt. | |||||
Kiểm tra đắp mốc (khoảng cách, cao độ
mốc…) |
Bằng mắt thường.Đo bằng thước | – Bề mặt láng tối thiếu 4 mốc, khoảng cách ≤ 3m | TCVN 9377-2012 | ||||
Kiểm tra tưới hồ dầu trước khi láng | Bằng mắt thường. | BPTC láng nền được phê duyệt. | |||||
Kiểm tra tình trạng chất lượng vữa trong quá trình thi công | Lấy mẫu thí nghiệm | BPTC láng nền được phê duyệt. | |||||
Công tác bảo dưỡng lớp cán nền | Bằng mắt thường. | – Sau 12h tiến hành tưới nước bảo dưỡng bề mặt trong vòng 05 ngày. | TCVN 9377-2012 | ||||
Kiểm tra chất lượng sau khi cán:
– Kiểm tra cao độ, độ phẳng (lỗi/lõm), độ dốc.. – Kiểm tra gõ ộp, độ đặc chắc, bề mặt |
Thước tầm, bi gõ ộp | – Lớp vữa láng phải đặc chắc, bám dính tốt với nền, không bị bong bộp.+ Sai số MP ốp thước 3m:
≤ 3mm + Sai số cao độ: ≤ 10mm + Sai số độ dốc: ≤ 3% |
TCVN 9377-2012 | ||||
Công tác sửa chữa khuyết tật và vệ sinh | Bằng mắt thường | BPTC láng nền được phê duyệt. |
Phần 6. Ốp gạch
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác ốp gạch | Kiểm tra chủng loại, chất lượng, vật liệu gạch ốp ( Xi măng, keo, cấp phối vữa…) | Bằng mắt thường
Chứng nhận chất lượng Phiếu xuất kho. |
Kiểm tra theo mẫu gạch được phê duyệt | ||||
– Bề mặt tường, trát lót đã được nghiệm thu và vệ sinh.– Kiểm tra chia ô lưới và vị trí viên gạch mốc ốp đầu tiên.
– Tạo ẩm liên kết bề mặt tường với gạch. – Ngâm nước gạch trước khi ốp. |
Bằng mắt thường. | Biên bản nghiệm thu tường, trát lót, thiết bị lắp đặt âm tường.
Bản vẽ Shopdrawing được phê duyệt. |
|||||
Kiểm tra quá trình ốp tường | Bằng mắt thường.Thước tầm dài 2,5m.
Thước ni vô Máy laser |
– Dùng bay răng cưa để trải keo, hồ dầu lên bề mặt tường, gạch.
– Dùng búa cao su để gõ tăng liên kết giữa gạch với tường. – Dùng thước ni vô kiểm tra độ phẳng mặt ốp. – Lắp ke nhựa tại các vị trí góc viên gạch ốp. |
|||||
Kiểm tra mạch: Kiểm tra sai lệch theo
phương đứng, phương ngang, sắc nét, đồng đều. |
Bằng mắt thường. | Kích thước gạch ≤ 600mm chiều rộng mạch: 2mm
Kích thước > 600 mm chiều rộng mạch: 3 mm Độ nhai mạch : 0,5 mm |
TCVN 9377-2012 | ||||
Kiểm tra độ thẳng góc hàng gạch ốp chân tường. | Ke góc vuông | BPTC ốp gạch được phê duyệt | |||||
Kiểm tra mạch gạch vị trí giao tường ốp với
gạch lát nền vệ sinh vát nghiêng 45 độ, thẳng đều sắc nét. |
Bằng mắt thường. | Biện pháp thi công ốp gạch | |||||
Kiểm tra mặt phẳng ốp, cao độ dừng ốp | Thước tầm, Máy laser | Kiểm tra bằng thước dài 2m đặt áp sát vào mặt ốp không quá 2mm.
Độ không bằng phẳng theo hai phương : 2mm |
TCVN 9377-2012 | ||||
– Kiểm tra liên kết giữa gạch và tường, kiểm tra bộp | Thước tầm, bi gõ ộp | Gõ lên bề mặt ốp không có tiếng bộp. | TCVN 9377-2012 | ||||
Nghiệm thu công tác ốp tường | Chứng chỉ xuất xứ và các kết quả thí nghiệm vật liệu.
Biên bản nghiệm thu vật liệu ốp. Bản vẽ Shopdrawing, bản vẽ thiết kế. |
– Sai số cho phép:
+ Độ phẳng ốp thước 2m không quá 2mm. + Độ phẳng mặt đứng trên một tầng nhà: 4mm + Độ phẳng theo phương ngang của mặt ốp là: 3mm |
TCVN 9377-2012 |
Phần 7. Lát gạch
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác lát gạch | Kiểm tra chất lượng, độ đồng nhất về màu sắc gạch, vật liệu gạch lát ( Xi măng, keo, cấp phối vữa…) | Bằng mắt thường
Chứng nhận chất lượng Phiếu xuất kho. |
Kiểm tra theo mẫu gạch được phê duyệt | ||||
– Bề mặt sàn đã nghiệm thu công tác defect bê tông và vệ sinh.– Kiểm tra chia ô lưới và vị trí viên gạch mốc lát đầu tiên.
– Tạo ẩm liên kết bề mặt sàn với gạch. – Ngâm nước gạch trước khi lát. |
Bằng mắt thường. | Biên bản nghiệm thu công tác defect bề mặt bê tông sàn, các vị trí lỗ chờ MEP xuyên sàn.
Bề mặt lớp láng nền đã được nghiệm thu đảm bảo độ phẳng, bám dính tốt, không bị bong bộp và làm sạch tạp chất. Bản vẽ Shopdrawing được phê duyệt. |
|||||
Kiểm tra quá trình lát gạch | Bằng mắt thường.Thước tầm dài 3m.
Thước ni vô Máy laser |
– Dùng bay răng cưa để trải keo, hồ dầu lên bề mặt vữa láng và gạch.
– Dùng búa cao su để gõ tăng liên kết giữa gạch với lớp vữa láng. – Dùng thước tầm, ni vô kiểm tra độ phẳng mặt lát. – Lắp ke nhựa tại các vị trí góc viên gạch lát làm cữ, để tăng độ đồng đều của mạch gạch. |
|||||
Kiểm tra chiều rộng mạch, độ đồng đều, sắc nét của mạch. | Bằng mắt thường. | Kích thước gạch ≤ 600mm chiều rộng mạch: 2mm
Kích thước > 600 mm chiều rộng mạch: 3 mm Độ nhai mạch : 0,5 mm |
TCVN 9377-2012 | ||||
Kiểm tra độ thẳng góc hàng gạch ốp chân tường. | Ke góc vuông | BPTC lát gạch được phê duyệt | |||||
Kiểm tra mặt phẳng lát, cao độ lát gạch. | Thước tầm, Máy laser | Kiểm tra bằng thước dài 3m đặt áp sát vào mặt ốp không quá 3mm.
Sai số cao độ : 10 mm |
TCVN 9377-2012 | ||||
– Kiểm tra liên kết giữa gạch lát và sàn, kiểm tra bộp | Thước tầm, bi gõ ộp | Gõ lên bề mặt lát không có tiếng bộp. | TCVN 9377-2012 | ||||
Nghiệm thu công tác lát nền | Chứng chỉ xuất xứ và các kết quả thí nghiệm vật liệu.
Biên bản nghiệm thu vật liệu ốp. Bản vẽ Shopdrawing, bản vẽ thiết kế. |
– Sai số cho phép:+ Độ phẳng ốp thước 3m không quá 3mm.
+ Sai số cao độ: 10mm + Độ dốc cho phép: 0,3% |
TCVN 9377-2012 |
Phần 8. Lát đá hoa cương, đá granite
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác lát đá | Kiểm tra chủng loại, kích thước, chất lượng, màu sắc, hoa văn đá so với thiết kế, vật tư phụ. | Bằng mắt thường
Chứng chỉ CO/CQ Thí nghiệm vật liệu Phiếu xuất kho Packing list. |
– Chiều dài đá > 600mm sai lệch chiều dài : ±1,5mm
– Chiều dài đá ≤ 600mm sai lệch chiều dài : ±1mm – Đá chiều dày > 10mm: sai số chiều dày : ±1mm |
TCVN 4732-2007 | |||
– Kiểm tra trát lót ( đối với tam cấp)
– Kiểm tra mực, cao độ nền và xác định đường mạch đá trên nền, vị trí viên mốc theo bản vẽ đã được trình duyệt. – Vệ sinh bề mắt. |
Bằng mắt thường. | Biên bản nghiệm thu công tác defect bề mặt bê tông sàn, các vị trí lỗ chờ MEP xuyên sàn.
Bề mặt lớp láng nền đã được nghiệm thu đảm bảo độ phẳng, bám dính tốt, không bị bong bộp và làm sạch tạp chất. Bản vẽ Shopdrawing được phê duyệt. |
|||||
Kiểm tra hoàn thiện công tác lát đá:
– Bề mặt, hình dạng, kích thước, khuyết tật, đồng đều về màu sắc, vân. – Joint/ mạch: sắc nét, đồng đều. – Cao độ viên đá, độ đặc/ chắc của lớp keo ( gõ bộp) |
Thước tầm
Máy laser Bằng mắt thường. |
Sai số cho phép:
+ Độ phẳng theo 1m chiều dài: ± 1mm + Sai lệch độ vuông góc, so với kích thước đo, không lớn hơn: ± 0,2% + Độ dốc: 0,3% + Đề mặt tấm đá phải đảm bảo nhẵn bóng, đồng đều, phản ánh rõ hình ảnh vật thể. |
TCVN 4732-2007 | ||||
– Sửa chữa khuyết tật và vệ sinh | Bằng mắt thường | Biện pháp thi công được phê duyệt. |
Phần 9. Treo đá, ốp đá granit, đá hoa cương
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác treo đá | Kiểm tra chủng loại, kích thước, chất lượng, màu sắc, hoa văn đá so với thiết kế, vật tư phụ. | Bằng mắt thường
Chứng chỉ CO/CQ Thí nghiệm vật liệu Phiếu xuất kho. |
– Chiều dài đá > 600mm sai lệch chiều dài : ±1,5mm
– Chiều dài đá ≤ 600mm sai lệch chiều dài : ±1mm – Đá chiều dày > 10mm: sai số chiều dày : ±1mm |
TCVN 4732-2007 | |||
– Đá phải được quét chống thấm 6 mặt trước khi treo lên tường. | Bằng mắt thường | BPTC treo đá được phê duyệt. | |||||
– Kiểm tra sàn thao tác thi công treo đá.– Kiểm tra ô lưới trắc đạc thi công treo đá, vị trí viên mốc theo bản vẽ đã được trình duyệt.
– Vệ sinh bề mặt tường. |
Bằng mắt thường. | Biên bản nghiệm thu công tác defect cột vách, tường xây, các thiết bị che khuất.
Biên bản nghiệm thu vật liệu đầu vào đá, ty treo, bát sắt, keo hai thành phần. Bản vẽ Shopdrawing được phê duyệt. |
|||||
– Kiểm tra quá trình treo đá | Bằng mắt thường | BPTC treo đá được phê duyệt. | |||||
Kiểm tra hoàn thiện công tác treo đá ngoài nhà:
– Bề mặt, hình dạng, kích thước, khuyết tật, đồng đều về màu sắc, vân. – Joint/ mạch: sắc nét, đồng đều. – Độ thẳng đứng, chắc chắn của bức tường treo đá. |
Thước tầm
Máy laser Bằng mắt thường. |
Sai số cho phép:
Treo đá ngoài nhà Mạch Silicon: ± 1mm + Bề mặt treo đá theo phương đứng 1m chiều cao: ± 3 mm + Trên toàn bộ chiều cao tầng: ± 10mm + Sai lệch mạch theo phương ngang và phương đứng: Trên 1m mạch: 3mm Trên toàn chiều dài mạch: 5mm. + Sai lệch chỗ nối của các bộ phận trang trí: 2mm. + Sai lệch cạnh của 02 tấm kề nhau: 1mm |
TCVN 5593-2012 | ||||
Kiểm tra hoàn thiện công tác treo đá trong nhà:
– Bề mặt, hình dạng, kích thước, khuyết tật, đồng đều về màu sắc, vân. – Joint/ mạch: sắc nét, đồng đều. – Độ thẳng đứng, chắc chắn của bức tường treo đá. |
Thước tầm
Máy laser Bằng mắt thường. |
Sai lệch mặt ốp so với mặt phẳng thẳng đứng :
+ Trên 1m chiều cao: ± 2 mm + Trên toàn bộ chiều cao ốp: ± 5mm + Sai lệch mạch theo phương ngang và phương thẳng đứng: Trên 1m mạch: 2mm Trên toàn chiều dài mạch: 3mm. + Sai lệch cạnh của 02 tấm kề nhau: 1mm |
TCVN 5593-2012 | ||||
– Sửa chữa khuyết tật và vệ sinh | Bằng mắt thường | Biện pháp thi công được phê duyệt. |
Phần 10. Bả Mactic
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Kiểm tra chủng loại, vật liệu bả. | Bằng mắt thường
Lấy mẫu thí nghiệm |
+ Độ mịn: ≤ 3% ( phần còn lại trên sàn 0,09 mm).
+ Độ giữ nước: ≤ 98% + Độ cứng bề mặt: ≤0,12Mpa |
TCVN 7239-2014 | ||||
Kiểm tra nghiệm thu bề mặt tường trước khi bả: Vệ sinh bề mặt, độ ẩm, tạo phẳng bề mặt ( đá mài, giấy giáp). | Bằng mắt thường
Máy đo độ ẩm |
– Bề mặt tường trát đã khô ( độ ẩm bề mặt trát ≤16%).
– Bề mặt phẳng ốp thước 2m: ≤ ± 3mm – Cả bức trát: ≤ ± 10mm |
TCVN 7239-2014 | ||||
Kiểm tra lớp bả 1 | Bằng mắt thường. | – Định mức 0,4 kg/m2
– Sạch, phẳng. |
ĐMXD 1776 | ||||
Kiểm tra lớp bả 2 | Bằng mắt thường. | – Định mức 0,4 kg/m2
– Chiều dày lớp bột bả: ≤ 3mm – Sạch, phẳng |
ĐMXD 1776 | ||||
Kiểm tra chất lượng bề mặt tường sau khi xả bả. | Bằng mắt thường. | – Lớp bả dính chắc, không bị bong rộp.
– Mặt bả phẳng nhẵn, gờ cạnh thẳng, sắc nét. – Bề mặt tường sạch bụi bả sau khi xả. |
TCVN 7239-2014 |
Phần 11. Sơn
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác Sơn | Kiểm tra chủng loại, vật liệu sơn | Bằng mắt thường
Lấy mẫu thí nghiệm |
Chủng loại theo HĐ (VL đã được nghiệm thu đầu vào) | ||||
Kiểm tra quá trình sơn lót | Bằng mắt thường | Độ phủ bề mặt: 0,125 kg/m2/ 1lớp.
Khô hoàn toàn: 3h |
TCVN 8652-2012
ĐMXD 1776 |
||||
Nghiệm thu sơn lót tường. | Bằng mắt thường. | BPTC sơn tường phê duyệt.
Độ thấm nước: ≤ 8ml/m2 |
TCVN 8652-2012 | ||||
Kiểm tra quá trình sơn hoàn thiện | Bằng mắt thường. | – Checklist nghiệm thu sơn lót.
– Độ phủ bề mặt: ≤ 0,2kg/m2 – Khô hoàn toàn: 5h |
TCVN 2095-1993
TCVN 8652-2012 |
||||
Nghiệm thu công tác sơn hoàn thiện | Bằng mắt thường. | BPTC sơn tường phê duyệt.
Shop drawing công tác sơn. Màu sắc sơn đồng đều phẳng nhẵn, góc cạnh sắc nét. |
TCVN 8652-2012 |
Phần 12. Thi công trần thạch cao
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác Trần thạch cao | Kiểm tra nghiệm thu vật tư vật liệu đầu vào trước khi đưa vào sử dụng | Kết quả mẫu thí nghiệm
Chứng chỉ chất lượng. Phiếu xuất kho của nhà máy. |
Sai lệch so với kích thước danh nghĩa:
+ Chiều dài: ± 6mm + Chiều rộng không lớn hơn: 3mm. + Chiều dày: ± 0,4mm |
TCVN 8257-2009 | |||
Kiểm tra lắp dựng ty ren, các thanh gia cố/gia cường (khoảng cách, liên kết, độ thẳng, thử tải…) và thanh V viền tường (bao gồm cả ty treo đèn chùm, tấm MDF gia cố hộp rèm…) | Bằng mắt thường
Bằng thước đo Bằng máy laser |
– Khoảng cách đinh đóng V tường 20-25 cm.– Khoảng cách hàng ty treo: ≤ 90cm | |||||
Kiểm tra các điều kiện trước khi thi công: Trần, tường, vị trí M&E; (Biên bản bàn giao mặt bằng giữa M&E và XD) | Bằng mắt thường | – Biên bản nghiệm, bàn giao thu hệ thống kỹ thuật MEP âm trần. | |||||
Kiểm tra lắp dựng hệ xương trần:
– Kiểm tra liên kết: Xương chính với ty ren; Xương phụ với xương chính; Chi tiết gia cường lỗ mở M&E hoặc lỗ thăm trần; Các thanh gia cường/tăng cứng (nếu có). – Kiểm tra khoảng cách, cao độ của hệ, vị trí lỗ mở, độ ổn định… của hệ xương. |
Bằng mắt thường
Bằng thước đo Bằng máy laser |
– Khoảng cách 02 thanh xương cá: ≤ 90cm
– Khoảng cách 02 thanh U gai: ≤ 30cm |
|||||
Kiểm tra lắp dựng tấm trần:
– Liên kết: Khoảng cách vít liên kết tấm và xương trần, độ chắc chắn. – Bề mặt tấm: Kiểm tra khe hở giữa các tấm – nẹp; Cao độ; bề mặt, độ thẳng/phẳng… – Mối nối: Kiểm tra khe hở, lưới chống nứt và bột chuyên dụng… |
Bằng mắt thường
Bằng thước đo Bằng máy laser |
– Mắt vít phải âm sâu dưới mặt tấm thạch cao 1mm.
– Khoảng cách vít 20-25cm. – Khe hở giữa các tấm không quá: 3mm – Tấm đứng không bị vặn nghiêng (không vượt quá 3mm). – Khoảng cách khe hở giữa các cạnh của lắp thăm với trần không vượt quá 2mm. – Sai số về cao độ không vượt quá: ± 2mm |
|||||
Công tác sửa chữa khuyết tật và vệ sinh | Bằng mắt thường. | BPTC trần thạch cao được phê duyệt |
Phần 13. Lát sàn gỗ công nghiệp
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
Công tác lát sàn gỗ công nghiệp | Kiểm tra vật liệu: Tấm gỗ, lót nền, nẹp chân tường, keo,…. | – Chứng chỉ chất lượng.
– Phiếu xuất kho. – Hình thức, nhãn mác sản phẩm |
– Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. | ||||
Kiểm tra bề mặt nền trước khi thi công (vệ sinh, cao độ…) | Bằng mắt thường
Bằng thước đo Bằng máy laser |
– Bề mặt nền khô, sạch, phẳng.
– Nền đủ 28 ngày mới lát. |
TCVN 7955-2008 | ||||
Kiểm tra công tác lớp lót sàn | Bằng mắt thường | Tấm trải ni lông chống ẩm: ≤ 1mm.
Tấm trải dày < 0,3 mm thì trải chờm lên nhau 10mm. Tấm trải ≥ 0,3 mm nối bằng băng dính chuyên dùng. |
TCVN 7955-2008 | ||||
Kiểm tra công tác liên kết giữa các tấm sàn, lắp đặt tấm, phào chân tường | Bằng mắt thường | – Lắp đặt từ góc phòng ra ngoài.
– Tấm gỗ được ghép so le nhau. – Khoảng cách tối thiểu giữa sàn và mép tường là 10mm |
TCVN 7955-2008 | ||||
Kiểm tra bề mặt hoàn thiện sàn gỗ, len chân tường, nẹp, inox…
– Bề mặt: Phẳng, khít,chắc chắn, không trầy xước.. – Xử lý silicon tại các vị trí tiếp giáp với tường, khung cửa… |
Bằng mắt thường
Bằng máy laser Đo bằng thước |
Dung sai cho phép về chiều cao tối đa giữa mép và đầu nối của hai thanh ván sàn liền kề là 0,1mm
Khe hở trên mặt sàn tối đa cho phép 0,5mm |
TCVN 7955-2008 | ||||
Công tác sửa chữa khuyết tật và bảo quản bề mặt. | Bằng mắt thường. | BPTC lắp đặt sàn gỗ được phê duyệt. |
Phần 14. Lắp đặt xà gồ, mái tôn
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác lắp đặt xà gồ mái tôn | – Kiểm tra vật liệu đầu vào (vật tư chính và vật tư phụ) | Chứng chỉ CO, CQ của vật liệu.
Kết quả thí nghiệm đạt: Thép tấm, thép hình, bulong, đường hàn… |
Chủng loại theo HĐ (VL đã được nghiệm thu đầu vào) | |||
Kiểm tra lắp dựng các vị trí bulong neo: Chi tiết liên kết; Vị trí; Số lượng bulong/cụm bulong; Cao độ; sai số… | Máy toàn đạc
Đo bằng thước Bằng mắt thường |
Sai lệch về đường kính lỗ bu lông cường độ cao:
– ĐK lớn hơn 12-18 : +0,24mm ( phía trên); 0 ( phía dưới). – ĐK lớn hơn 18-30 : +0,28mm ( phía trên); 0 ( phía dưới). – ĐK lớn hơn 18-30 : +0,34mm ( phía trên); 0 ( phía dưới). |
TCVN 5593-2012 | ||||
Kiểm tra điều kiện trước khi lắp dựng KCT: Chi tiết liêt kết các bulong/cụm bulong neo với kết cấu đảm bảo cường độ. | – Máy laser
– Thước thép – Ca lê lực |
– Kiểm tra kích thước hình học KCT.
– Tất cả bu lông phải được kiểm tra lực siết 100% bằng cờ lê lực. |
|||||
Kiểm tra lắp dựng Cột, dầm, vách, giằng: Lực xiết (lưu ý quay video xiết bulong bằng cà lê lực theo quy định), độ thẳng đứng, vuông góc, chi tiết liên kết đầy đủ, sika chân cột… | – Máy toàn đạc- Thước thép
– Cà lê lực |
– Bê tông đảm bảo cường độ ≥ 70%.
– Sai số cao độ mặt phẳng, độ nghiêng chân cột không vượt quá: ± 2mm – Sai số theo phương đứng không quá 3mm/1m dài và không được vượt quá H/300 đối với cột độc lập, H/500 đối với dầm đỡ dầm cầu trục ( H là chiều cao cột) |
TCVN 5593-2012 | ||||
Kiểm tra lắp dựng vì kèo, giằng, xà gồ mái: Vị trí, khoảng cách, liên kết, độ phẳng, độ dốc, và các chi tiết khác… | – Máy laser- Thước thép
– Ca lê lực |
– Sai số về chiều dài, cấu kiện kèo:
+ Vì kèo ≤ 25m : ± 10mm + Vì kèo >25m: 1/2500 chiều dài, nhưng không quá 30mm + Sai số chiều cao: ± 5mm + Sai số khoảng cách giữa các cấu kiện: ± 5mm – Kiểm tra độ thẳng của kèo thép với dung sai cho phép < L/500 ( L là chiều dài của kèo) |
TCVN 5593-2012 | ||||
Kiểm tra lắp dựng tôn : Chi tiết liên kết; vị trí, số lượng vít, quy cách nối tấm; Đệm cao su; Máng thu nước… | – Thước thép- Bằng mắt thường. | – Sai số khi lợp mái tôn:+ Dốc dọc : ± 5mm/ 1m dài
+ Dốc ngang : ± 5mm/ 1m dài – Mối nối chồng: 150mm |
TCVN 5593-2012 | ||||
Kiểm tra tổng thể, sơn hoàn thiện và vệ sinh tổng thể | Bằng mắt thường | – Mái phẳng, thoát nước, đúng thiết kế.
– Điểm vồng và võng lớn nhất của mái cho phép không vượt quá: ± 20mm |
TCVN 8053-2009 |
15 Lắp đặt mái ngói trên sàn BTCT
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác lắp đặt xà gồ mái Ngói | – Vật liệu đầu vào: Cầu Phong, Lito, kẹp ngói, tôn… | Chứng chỉ vật liệu CO, CQ.
Kết quả thí nghiệm vật liệu đầu vào. |
Chủng loại theo HĐ (VL đã được nghiệm thu đầu vào) | |||
Kiểm tra liên kết cầu phong và kết cấu bê tông mái:
– Liên kết hàn: Kiểm tra chiều sâu khoan cấy thép mồi; mối hàn, vệ sinh, sơn chống gỉ… – Liên kết bu lông nở sắt (tắc kê): Kiểm tra chiều sâu, vị trí vít nở và bản mã, độ chắc chắn. |
– Đo bằng thước.
– Bằng mắt thường. |
– Bu long, nở sắt phù hợp thí nghiệm đạt yêu cầu chất lượng.
– Chiều sâu lỗ khoan theo BPTC (phải nằm trong bê tông ≥ 1,5 cm) |
|||||
Kiểm tra liên kết lito với Cầu phong và các chi tiết máng (mối hàn, vít, sơn chống gỉ, cao độ, độ dốc…) | – Bằng mắt thường.
– Đo bằng thước |
– BPTC lợp ngói được phê duyệt.
– Theo Catalog hướng dẫn của nhà sản xuất. |
|||||
Kiểm tra quá trình lắp dựng ngói (liên kết ngói với hệ cầu phong lito; độ dốc; chi tiết máng, điểm tiếp giáp với tường..) | – Bằng mắt thường.
– Đo bằng thước |
– BPTC lợp ngói được phê duyệt.
– Theo Catalog hướng dẫn của nhà sản xuất. |
|||||
Kiểm tra thi công ngói nóc, ngói cuối nóc, ngói rìa, ngói cuối rìa. | – Bằng mắt thường.
– Đo bằng thước |
– BPTC lợp ngói được phê duyệt.
– Theo Catalog hướng dẫn của nhà sản xuất. |
|||||
Kiểm tra tổng thể bề mặt ngói sau hoàn thiện. | Bằng mắt thường
Đo bằng thước |
– Cao độ, kích thước, độ dốc mái ngói theo thiết kế được duyệt.
– Độ gồ ghề mặt mái kiểm tra bằng thước 3m: + Dốc dọc: ± 5mm + Dốc ngang: ± 5mm – Các viên ngói liên kết bằng vít chuyên dụng 100% |
TCVN 5593 -2012 |
16 Lắp dựng cửa nhôm, vách kính
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác lắp dựng khung nhôm | – Vật liệu đầu vào: Khung, cảnh cửa, keo, vật tư phụ… | Chứng chỉ CO, CQ
Chứng nhận hợp quy Thí nghiệm vật liệu Phiếu giao nhận hàng hóa. |
Chủng loại theo HĐ (VL đã được nghiệm thu đầu vào) | |||
Kiểm tra liên kết khung cửa đi, cửa sổ và tường: Số lượng, chủng loại, khoảng cách sử dụng Vít liên kết… | Bằng mắt thường
Thước tầm Máy laser Thước ni vô |
– Dung sai cao độ khung cửa không quá 3mm.– Khe hở giữa khung nhôm và tường ≤ 5mm và được bơm bằng keo kín khít chắc chắn ( Không bơm keo trực tiếp lên bột bả)
– Khung nhôm không được bong tróc, trầy xước, biến dạng. |
TCVN 9366-2012 | ||||
Kiểm tra liên kết khung vách kính ngoài nhà và tường: Số lượng, chủng loại, khoảng cách sử dụng Vít liên kết… | Bằng mắt thường
Thước tầm Máy laser Thước ni vô |
-Dung sai gia công khung so với kích thước thiết kế: ± 2mm
– Dung sai cho phép giữa hai đường chéo khung: + Cạnh lớn nhất ≤ 2m: ≤ ± 2mm + Cạnh lớn nhất > 2m: ≤ ± 4mm |
TCVN 9366-2012 | ||||
Kiểm tra liên kết khung vách kính trong nhà và tường: Số lượng, chủng loại, khoảng cách sử dụng Vít liên kết… | Bằng mắt thường
Thước tầm Máy laser Thước ni vô |
– Thi công lắp khung nhôm:+ Sai số cạnh đứng hai bên không quá 3mm.
+ Cạnh ngang trên và dưới không quá 3mm. |
TCVN 9366-2012 | ||||
Kiểm tra lắp dựng cánh cửa với khung:
– Độ kín khít, chắc chắn, thẳng đứng, vuông góc – Số lượng bản lề – Bảo quản khung, cánh cửa |
Bằng mắt thường | – Lắp cánh cửa vào khung đảm bảo kín khít, đóng mở dễ dàng.
– Lắp khóa, tay nắm, phụ kiện đảm bảo chắc chắn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. |
|||||
Công tác lắp kính | Kiểm tra độ hở giữa kính và khuôn (độ kín khít, nêm, đệm giữ kính, gioăng) | Bằng mắt thường | BPTC lắp dựng cửa khung nhôm kính phê duyệt. | ||||
Thử độ kín nước | Bằng mắt thường | – Thử độ kín nước: Không xuất hiện vệt thấm nước trên mặt trong của cửa với áp lực thử nghiệm ≥ 150 Pa. | |||||
Kiểm tra mặt kính sau lắp đặt và các phụ kiện (khóa cửa..) | Bằng mắt thường | – Có in logo đối với kính cường lực và bán cường lực, logo được in vị trí góc dưới dễ nhìn nhận thấy để kiểm tra
– Đối với kính dán nhiều lớp: Diện tích kính ≤ 5m2 vết trầy xước ≤ 30mm 5m2 < Diện tích kính ≤ 8m2 tối đa 1 vết xước ≥ 30mm Diện tích kính > 8m2 tối đa 2 vết xước ≥ 30mm – Đối với kính màu hấp thụ nhiệt: không cho phép nhìn thấy vết trầy xước – Đối với kính phản quang nhiệt : chiều dài vết xước ≤ 100mm Tối đa 4 vết trầy xước có chiều rộng: ≥ 0,1mm và ≤ 0,3mm Tối đa 1 vết trầy xước có chiều rộng: ≥ 0,3mm và ≤ 0,4mm |
TCVN 7362-2014
TCVN 7529-2005 |
17 Lắp đặt cửa gỗ
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác lắp cửa gỗ. | – Vật liệu đầu vào: Khung, cánh cửa, keo, vật tư phụ… | Chứng chỉ vật liệu
Kết quả thí nghiệm vật liệu đầu vào Nguồn gốc xuất xứ gỗ. |
Độ ẩm gỗ không quá 18%
Mắt sống mầu xẫm và sáng, số mắt chi tiết, không lớn hơn. +Mắt có ĐK nhỏ hơn 20mm: 02 mắt ( mặt ngoài); 03 mặt ( mặt trong). + Mắt có ĐK từ 20-30mm: 02 mắt ( mặt trong) Độ cong các tấm ván không lớn hơn 2mm/m. |
TCVN 5373-1991 | ||
Kiểm tra liên kết khung cửa và tường: Số lượng, chủng loại, khoảng cách, vị trí sử dụng Vít liên kết… | Bằng mắt thường.
Đo bằng thước |
Chiều rộng ô chờ lớn hơn khung bao bộ cửa 20mm ( sai số ± 10mm).
Chiều cao ô chờ cửa phải lớn hơn chiều cao khuôn bao bộ cửa là 10mm( sai số ± 5mm). |
|||||
Kiểm tra công tác chèn khe hở giữa khuôn và nẹp cửa.
Kiểm tra công tác đóng nẹp cửa. |
Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
– Khe hở giữa khuôn cửa và tường được bơm foam chống cháy chèn kín.
– Vị trí góc giao nẹp cửa theo phương ngang và đứng cắt góc 45 độ. |
TCVN 9366-2012 | ||||
Kiểm tra lắp dựng cánh cửa với khung.
Kiểm tra công tác lắp đặt bản lề cửa. Kiểm tra công tác lắp khóa và phụ kiện cửa. |
Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
– Độ vuông: Hiệu số chiều dài hai đường chéo: ≤ ± 3mm
– Độ vênh: ≤ ± 3mm – Độ cong: + Chiều cao cửa < 2100mm: ≤ ± 3mm + 2100 ≤ Hc ≤2400mm: ≤ ± 4mm + Chiều rộng cửa ≤ 1200: ≤ ± 2mm – khe hở giữa khuôn và cánh là 3mm. |
TCVN 9366-2012 | ||||
Kiểm tra hoàn thiện lắp dựng:
– Kiểm tra khe hở giữa nẹp bao khuôn cửa và tường. – Lắp đặt phụ kiện, khóa, chốt quan trọng – Kiểm tra bề mặt cánh và khuôn, độ cong vênh – Hoạt động sau khi lắp (êm, kín khít…) |
Bằng mắt thường.
Đo bằng thước. |
– Khe hở giữa mép dưới của khuôn cửa với sàn, nền hoàn thiện ≤ 5mm
– Khe hở giữa cánh và hèm khuôn ≤ 3mm. – Dung sai cao độ cửa so với thiết kế ≤ 3mm. – Đầu mộng, lỗ mộng phải khít chặt, khe hở không lớn hơn 0,5mm. – Độ lệch bản lề là 1mm. Cửa có chiều cao > 1,5m số lượng bản lề không nhỏ hơn 2. – Khe hở nẹp cửa không vượt quá 1mm, nếu vượt quá ≤ 2mm, phải được xử lý bằng Silicon. – Nẹp khuôn cách sàn phòng khách, phòng ngủ là 5mm; phòng vệ sinh là 20mm – Bắn vít bản lề, phụ kiện đầy đủ. |
TCVN 9366-1-2012 | ||||
Sửa chữa khuyết tật và công tác bảo quản cửa sau lắp đặt | Bằng mắt thường | – Xử lý lỗ đinh.
– Xử lý các lỗ khoan – Dặm vá PU nếu bị bay màu – Kiểm tra và Xử lý khe hở lớn giữa nẹp cửa và tường. |
18 Lắp đặt cửa chống cháy (Nếu có)
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác lắp cửa chống cháy | – Kiểm tra vật liệu (khung, cánh, khóa, tay co, bản lề, vật tư phụ…)– Vị trí, cao độ, kích thước ô chờ
– Công tác An toàn lao động, tập kết vật tư… |
Chứng chỉ vật liệu CO, CQ.Kết quả thí nghiệm vật liệu đầu vào.
Giấy kiểm định và tem cửa chống cháy. |
Chủng loại theo HĐ (VL đã được nghiệm thu đầu vào) | TCVN 6160 -1996
QCVN 06 -2010/BXD |
||
Kiểm tra chi tiết liên kết khung cửa với tường (vị trí, khoảng cách, chủng loại vít) | Bằng mắt thường
Thước tầm Thước ni vô Máy laser |
– Khe hở giữa ô chờ và khung nhỏ hơn 9mm tiến hành lắp đặt bình thường.
– Khe hở giữa ô chờ và khung lớn hơn 10mm thì không được lắp khung vào ô chờ. Lúc này phải bắn thêm các tấm đệm fit với độ dày nhất định. – Khoan các lỗ Ø12 trên tường tương ứng với các vị trí lỗ lắp nở thép trên cửa; Đóng nở thép Ø10 x 80 để liên kết khung vào tường và siết lực đủ chặt bắn vít các vị trí tăng cứng và lắp bản lề. |
|||||
Kiểm tra khe hở và trám keo chuyên dụng giữa khung và tường
Kiểm tra công tác lắp dựng phụ kiện cửa. |
Bằng mắt thường | – Chèn kín khe giữa khung cửa và tường bằng foam chuyên dụng theo thiết kế.
– Tiến hành lắp đặt các phụ kiện như tay co thủy lực, thanh thoát hiểm, mắt thần, khóa…) theo hướng dẫn của nhà sản xuất phụ kiện và kiểm tra số lượng theo thiết kế. |
|||||
– Kiểm tra vị trí, cao độ lắp cửa so với bản vẽ thiết kế
– Kiểm tra độ kín khít của cánh cửa – Cửa hoạt động êm, chắc chắn – Tay khóa, phụ kiện |
Bằng mắt thường
Đo bằng thước Máy laser |
– Cao độ đúng thiết kế, dung sai cao độ ≤ 3mm.
– Khe hở giữa khung và tường phải được bắn silicon đảm bảo thẩm mỹ, khe hở không được vượt quá 1mm, nếu vượt quá sẽ xử lý bằng Silicon nhưng không vượt quá 2mm. |
|||||
Kiểm tra công tác nghiệm thu lắp đặt, vệ sinh. | Bằng mắt thường.
Các biên bản nghiệm thu công việc, Checklist quá trình thi công |
– Đúng kích thước với thiết kế và shopdrawing đã được phê duyệt.
– Đúng màu được phê duyệt. – Cửa không méo móp sau khi lắp đặt – Các phụ kiện phải được lắp đặt đầy đủ. – Cửa mở, đóng nhẹ nhàng. – Kiểm tra đường silicon. – Kiểm tra ổ khóa hoạt động. – Kiểm tra kín khít của cửa sau khi đóng. – Cửa chống cháy, có cơ cấu tự động đóng, có giới hạn chịu lửa ≥ 45 phút. |
TCVN 6160 -1996
QCVN 06 -2010/BXD |
19 Lắp đặt lan can
TT | Công tác | Công việc kiểm tra: | Phương pháp kiểm tra | Mức cho phép | Đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | K.Đạt | ||||||
1 | Công tác lắp đặt lan can kính | Chủng loại, chất lượng trụ Inox, vách kính, phụ kiện… | Bằng mắt thường.
Thước thép |
Chủng loại theo HĐ (VL đã được nghiệm thu đầu vào) | |||
Định vị trụ lan can | Quả dọiMáy laser | Kích thước đo 1m ≤ h ≤ 2m sai lệch ± 0,5mm
Kích thước đo 0,4m ≤ h ≤ 1m sai lệch ± 0,3mm Kích thước đo 0,12m ≤ h ≤ 0,4m sai lệch ± 0,2mm Kích thước đo 0,03m ≤ h ≤0, 12m sai lệch ± 0,15mm Trụ thẳng hàng theo hai phương ≤ 2mm khe hở bản mã và nền hoàn thiện ≤ 2mm, nếu lớn hơn hoàn thiện silicone nhưng không vượt quá ≥ 5mm |
TCVN 2263-1: 2007 | ||||
Lắp đặt vách kính lan can | Bằng mắt thường.
Thước nivô Máy laser |
Độ không vuông góc: giữa chân trụ đến đầu trụ ≤ 1,5mm
0,5mm ≤ Khe hở giữa hai tấm kính để bắn silicone (nếu có) ≤ chiều dày kính |
TCVN: 7362:2014 | ||||
Lắp đặt tay vịn Inox | Bằng mắt thường.
Thước thép Máy laser |
Sai số cho phép:
+ Mặt phẳng, thẳng đứng: ± 3mm + Cao độ : ± 15mm |
|||||
Vệ sinh lan can kính | Bằng mắt thường. | Biện pháp thi công lan can kính được phê duyệt. | |||||
Công tác lắp đặt lan can sắt | Chủng loại, chất lượng lan can sắt, phụ kiện… | Bằng mắt thường.
Thước thép |
Chủng loại theo HĐ (VL đã được nghiệm thu đầu vào) | ||||
Định vị khung lan can sắt | Máy Laser
Thước thép |
Khe hở giữa các thanh đứng lan can theo thiết kế và ≤ 100mm.
Sai số cho phép: + Mặt phẳng, thẳng đứng: ± 3mm + Cao độ : ± 15mm |
|||||
Công tác lắp đặt lan can con tiện. | Chủng loại, chất lượng lan can con tiện, phụ kiện… | Bằng mắt thường.
Thước thép |
Mẫu con tiện được CĐT phê duyệt.
‘Kết quả nén mẫu vữa đúc con tiện |
||||
Lắp đặt lan can con tiện | Máy Laser
Thước thép |
Khe hở giữa các thanh đứng lan can theo thiết kế và ≤ 110mm.
Sai số cho phép: + Mặt phẳng, thẳng đứng: ± 5mm + Cao độ : ± 15mm |
Trên đây, công ty xây nhà trọn gói TPHCM đã cung cấp cho bạn đọc thông tin hữu ích nhất về quy trình thi công hoàn thiện, từ đó tạo ra những công trình đẹp hoàn mỹ, đem đến không gian sống và trải nghiệm tốt nhất đến với khách hàng.