Quy trình thi công móng cọc chi tiết từ A-Z hoàn hảo nhất

Gia công lắp dựng cốt thép móng, cổ cột

Thực hiện quy trình thi công móng cọc là một công việc khá phức tạp và yêu cầu sự chú ý đến chi tiết từ khâu lập kế hoạch, thi công đến kiểm tra chất lượng.

Móng cọc là một trong những phương pháp xây dựng móng được sử dụng phổ biến hiện nay, đặc biệt là khi đất đai có tính chất không ổn định hoặc yêu cầu tải trọng lớn. Trong bài viết này, công ty xây nhà trọn gói TPHCM sẽ cùng tìm hiểu về quy trình thi công móng cọc và các bước cần thiết để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình xây dựng.

Phần 1: Đào đất móng

TT Công tác Công việc kiểm tra: Phương pháp kiểm tra Mức cho phép Đánh giá Ghi chú
Đạt K.Đạt
1 Công tác phá đầu cọc Kiểm tra hiện trạng trước khi đào ( Cao độ, vị trí…) Máy toàn đạc Theo thực tế
Kiểm tra quá trình đào theo BPTC ( hướng đào, vị trí, taluy, biện pháp an toàn lao động, bơm thoát nước…) Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công đào đất được CĐT phê duyệt. TCVN 4447-2012
Kiểm tra kích thước hố đào, vị trí. Đo bằng thước Theo biện pháp thi công đào đất được CĐT phê duyệt. TCVN 4447-2012
Kiểm tra cao độ và công tác sửa chữa sau khi đào Máy toàn đạc Theo biện pháp thi công đào đất được CĐT phê duyệt. TCVN 4447-2012
Cao độ sau khi đào Máy toàn đạc Theo biện pháp thi công đào đất được CĐT phê duyệt. TCVN 4447-2012
Dọn vệ sinh bê tông đầu cọc Bằng mắt thường Bê tông đầu cọc sau khi phá phải chuyển ra ngoài công trường.
Đào đất móng
Đào đất móng

Phần 2: Gia công lắp dựng cốt thép móng, cổ cột

TT Công tác Công việc kiểm tra: Phương pháp kiểm tra Mức cho phép Đánh giá Ghi chú
Đạt K.Đạt
1 Đế móng Chủng loại , đường kính chiều dài, số lượng thép lớp trên.

Chủng loại , đường kính chiều dài, số lượng thép lớp dưới.

Đo bằng thước kẹp

Bằng mắt thường

Toàn bộ chiều dài ± 20mm

Thanh thép bị giảm tiết diện không vượt quá 2% đường kính.

TCVN 4453-1995
Chủng loại, đường kính, chiều dài, số lượng thép đai Đo bằng thước

Bằng mắt thường

Khoảng cách

± 10mm

TCVN 4453-1995
Chủng loại, đường kính, chiều dài, số lượng thép chống Đo bằng thước

Bằng mắt thường

Khoảng cách

± 10mm

TCVN 4453-1995
Vị trí các thanh thép Đo bằng thước

Bằng mắt thường

±10mm TCVN 4453-1995
Vị trí, chiều dài các mối nối. Đo bằng thước

Bằng mắt thường

Theo thiết kế

Vùng chịu kéo 40d

Vùng chịu nén 30d

Thép vằn nối ≤50% diện tích mặt cắt ngang cốt thép.

Thép trơn nối ≤25% diện tích mặt cắt ngang cốt thép.

TCVN 4453-1995
Chiều dày lớp BT bảo vệ Đo bằng thước

Bằng mắt thường

± 3 mm ( a≤15mm)

± 5 mm ( a≥15mm)

TCVN 4453-1995
Cốt thép chờ cột Đường kính, số lượng, chiều dài, số lượng thép chủ Đo bằng thước kẹp

Bằng mắt thường

Theo thiết kế và ≥ 40d TCVN 4453-1995
Đường kính, số lượng, chiều dài, số lượng thép đai Đo bằng thước

Bằng mắt thường

Khoảng cách

± 10mm

TCVN 4453-1995
Mạch ngừng Đục nhám,vệ sinh mạch ngừng Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt.
Phun chất bảo vệ cốt thép chờ Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt.
Gia công lắp dựng cốt thép móng, cổ cột
Gia công lắp dựng cốt thép móng, cổ cột

Phần 3: Gia công lắp đặt ván khuôn móng

TT Công tác Công việc kiểm tra: Phương pháp kiểm tra Mức cho phép Đánh giá Ghi chú
Đạt K.Đạt
1 Ván khuôn thành, mạch ngừng. Kiểm tra chất lượng ván khuôn trước khi

gia công lắp đặt.

Đo bằng thước

Bằng mắt thường

Theo chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất. TCVN 4453-1995
Hệ thống cây chống ván khuôn móng. Đo bằng thướcBằng mắt thường Sai số trên 1m

± 25mm

Sai số trên toàn

khẩu độ ± 75mm

TCVN 4453-1995
Vị trí ván khuôn Máy toàn đạc

Đo bằng thước

Bằng mắt thường

Sai lệch vị trí

± 15mm

TCVN 4453-1995
Độ chắc chắn ổn định của ván khuôn. Bằng mắt thường, tay dung lắc các tấm ván khuôn. Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. TCVN 4453-1995
Bề mặt ván khuôn ( Sạch, phẳng, không bám dính) Bằng mắt thường Mức độ gồ ghề giữa

các tấm ván khuôn ± 3 mm. Bề mặt ván khuôn sạch, không dính tạp chất.

TCVN 4453-1995
Độ kín khít ván khuôn Đo bằng thước

Bằng mắt thường

Đảm bảo kín khít không mất nước xi măng ± 2 mm TCVN 4453-1995
Độ thẳng đứng thành ván khuôn Kiểm tra bằng dọi

Bằng mắt thường

Móng ±20 mm TCVN 4453-1995
Vệ sinh ván khuôn Bằng mắt thường Không còn rác, bùn đất, mùn cưa, chất bẩn khác trên bề mặt ván khuôn. TCVN 4453-1995
Lắp gioăng cản nước Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt.
Gia công lắp dựng ván khuôn móng
Gia công lắp dựng ván khuôn móng

Phần 4: Đổ bê tông móng

TT Công tác Công việc kiểm tra: Phương pháp kiểm tra Mức cho phép Đánh giá Ghi chú
Đạt K.Đạt
1 Công tác đổ bê tông móng Công tác vệ sinh bề mặt bê tông lót, cốt thép, ván khuôn móng. Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. TCVN 4453-1995
Công tác chuẩn bị trước lúc đổ bê tông Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt và kế hoạch đổ bê tông. TCVN 4453-1995
Kiểm tra độ sụt bê tông Đo bằng thước Theo mác BT thiết kế và BPTC đổ bê tông được phê duyệt. TCVN 4453-1995
Lấy mẫu thí nghiệm bê tông Bằng mắt thường Lấy 03 mẫu BT hình lập phương kích thước 150x150x150 mm TCVN 3118:1993
Tưới bám dính trước khi đổ bê tông. Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. TCVN 4453-1995
Quy trình đổ bê tông ( Kỹ thuật đổ, đầm bê tông, mạch ngừng, cao độ…) Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. TCVN 4453-1995
Bảo dưỡng bê tông ban đầu và làm mặt Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công được CĐT phê duyệt. TCVN 4453-1995
Bảo dưỡng bê tông tiếp theo Bằng mắt thường Vùng A ( Từ Diễn Châu trở ra Bắc)

+ Hè 3 ngày đêm

+ Đông 4 ngày đêm

Vùng B ( Phía đông trường sơn và từ Diễn Châu đến Thuận Hải).

+ Khô 4 ngày đêm

+ Mưa 2 ngày đêm

Vùng C ( Tây Nguyên và Nam Bộ)

+ Khô 6 ngày đêm

+ Mưa 1 ngày đêm

TCVN 4453-1995
Bề mặt bê tông Bằng mắt thường Bề mặt nhẵn, đồng đều về màu sắc. Độ gồ ghề bề mặt đo bằng thước 2m không vượt quá 7mm. TCVN 4453-1995

 

Đổ bê tông móng
Đổ bê tông móng

Phần 5: Lấp đất móng

TT Công tác Công việc kiểm tra: Phương pháp kiểm tra Mức cho phép Đánh giá Ghi chú
Đạt K.Đạt
1 Công tác lấp đất hố móng Biên bản nghiệm thu các cấu kiện, thiết bị che khuất. Bằng mắt thường Biên bản nghiệm thu công tác defect bề mặt bê tông móng.

Biên bản nghiệm thu

các thiết bị điện nước che khuất.

NĐ46/2015NĐ-CP: Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
Công tác chuẩn bị trước lúc lấp hố móng Bằng mắt thường BPTC lấp đất móng được CĐT phê duyệt.

Máy móc thi công lấp đất móng được kiểm tra đảm bảo an toàn.

TCVN 4447-2012
Kiểm tra chất lượng đất lấp hố móng. Bằng mắt thường Theo biện pháp thi công lấp đất được CĐT phê duyệt.
Vệ sinh mặt bằng hố móng Bằng mắt thường Hố móng được vệ sinh sạch trạc vữa, đất bùn, không đọng nước.
Kiểm tra quá trình thi công lấp đất Bằng mắt thườngMáy toàn đạc Theo BPTC lấp đất được CĐT phê duyệt.

Lấp và đầm đất theo lớp 0,3m.

TCVN 4447-2012
Kiểm tra quá trình đầm chặt đất Kết quả thí nghiệm độ chặt K Theo biện pháp thi công lấp đất được CĐT phê duyệt.

+ Đối với đất dính:10% của độ ẩm là tốt nhất.

+ Đối với đất không dính: 20% của độ ẩm là tốt nhất.

TCVN 8730-2012
Kiểm tra bề mặt nền sau khi lấp Bằng mắt thườngMáy toàn đạc Bề mặt nền phẳng đúng cao độ thiết kế quy định
Công tác lắp đất hố móng
Công tác lắp đất hố móng

Trên đây, công ty xây dựng Khang Thịnh đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích về quy trình thi công móng cọc, là một khâu vô cùng quan trọng cũng như là tiền đề để xây dựng công trình nhà đẹp, khang trang, vững chãi. 

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Bản đồ
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay